History price
|
 |
|
|
|
|
Industry Peers |
 |
|
|
|
News
|
|
|
|
Download documents
|
|
|
|
Overview
|
|
Contact
|
Listing Inf.
|
Business Reg.
|
Additional Inf.
|
Events
|
Notes
|
|
|
|
Name
|
VNPT Vinaphone Corporation |
English Name
|
VNPT Vinaphone Corporation |
Abbreviation
|
TỔNG CÔNG TY VNPT - VINAPHONE
|
Address
|
Tòa nhà VNPT - Số 57 - Đường Huỳnh Thúc Kháng - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Telephone (Tel)
|
|
Fax
|
|
Email
|
|
Website
|
https://vinaphone.com.vn
|
Exchange
|
Others |
Sector
|
Professional, Scientific, and Technical Services |
Industry
|
Scientific Research and Other Related Services |
Listing date
|
|
Chartered capital
|
2,963,295,178,791 |
Shares listed
|
0 |
Shares outstanding
|
0
|
Status
|
Operating |
Tax code
|
|
Establishment License
|
|
Issued date
|
|
Business license
|
|
Issued date
|
|
Main business scope
|
VNPT VinaPhone là đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), là đơn vị kinh doanh chủ lực và có vai trò quan trọng trong chuỗi giá trị của Tập đoàn VNPT. Dịch vụ Di động: mạng di động VinaPhone với công nghệ 3G/4G với hơn 34 triệu thuê bao trên lãnh thổ Việt Nam (2019) Dịch vụ Băng rộng Cố định: chiếm 90% thị phần thuê bao cố định và 45% thị phần thuê bao băng rộng (Internet) tại Việt Nam (2019). Dịch vụ truyền hình (MyTV): truyền hình trả tiền với hơn 1 triệu khách hàng Dịch vụ số: các sản phẩm CNTT ở nhiều lĩnh vực như Chính phủ điện tử, Y tế, Giáo dục, đô thị thông minh, du lịch thông minh... phục vụ nhiều nhóm khách hàng từ Chính phủ, Tổ chức/Doanh nghiệp đến khách hàng cá nhân - Công ty được thành lập năm 1996, trụ sở tại Đống Đa - Hà Nội. |
|
|
Items
|
Unit
|
Price |
VND
|
Volume |
Shares
|
Foreigner's, Yield |
% |
Mkt Cap |
bVND
|
Financial indicators |
mVND |
EPS, BVPS, Dividend |
VND
|
P/E, F P/E, P/B
|
Times
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. The accounting period for equitization year was calculated as of company's establishment date. 2. F PE bases on corporate earnings targets, which are announced by listed companies. 3. 3-month/6-month/12-month price charts was was compiled from revised data.
|
|