History price
|
|
Date | Price | Change | Volume | Avg. Buy | Avg. Sell | Foreign Buy | Foreign Sell |
21/11/24 |
5,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 914.29 | 4,666.67 | - | - |
20/11/24 |
5,400 |
0 ■(0.00%)
| 1 | 650 | 4,666.67 | - | - |
19/11/24 |
5,400 |
+200 ▲(3.85%)
| 4,405 | 1,742.86 | 1,463.64 | - | - |
18/11/24 |
5,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 800 | 7,000 | - | - |
15/11/24 |
5,400 |
+200 ▲(3.85%)
| 10,406 | 1,818.18 | 2,787.5 | - | - |
|
|
|
|
Industry Peers |
|
|
|
|
News
|
|
|
|
Download documents
|
|
|
|
Overview
|
|
Contact
|
Listing Inf.
|
Business Reg.
|
Additional Inf.
|
Events
|
Notes
|
|
|
|
Name
|
Domenal Joint Stock Company |
English Name
|
Domenal Joint Stock Company |
Abbreviation
|
DOMENAL
|
Address
|
30 Lê Anh Xuân - P.2 - Tp.Cao Lãnh - T.Đồng Tháp |
Telephone (Tel)
|
(84.277) 3876113 |
Fax
|
(84.277) 3876114 |
Email
|
NULL
|
Website
|
http://domenal.com.vn
|
Exchange
|
UPCoM |
Sector
|
Manufacturing |
Industry
|
Food Manufacturing |
Listing date
|
11/22/2021 |
Chartered capital
|
125,000,000,000 |
Shares listed
|
12,500,000 |
Shares outstanding
|
12,500,000
|
Status
|
Operating |
Tax code
|
|
Establishment License
|
|
Issued date
|
|
Business license
|
5103000099 |
Issued date
|
03/06/2008 |
Main business scope
|
- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc thú y, chế phẩm, sinh học, hóa chất dùng trong thú y - Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc thú y thủy sản - Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản - Chế biến, kinh doanh, xuất nhập khẩu thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản... |
|
|
26/11/2024 09:00
|
DMN Extraordinary General Meeting of Shareholders for 2024
|
Location
:
|
|
24/04/2024 09:00
|
DMN General Meeting of Shareholders for 2024
|
Location
:
|
|
12/10/2023 09:00
|
DMN Extraordinary General Meeting of Shareholders for 2023
|
Location
:
|
|
Items
|
Unit
|
Price |
VND
|
Volume |
Shares
|
Foreigner's, Yield |
% |
Mkt Cap |
bVND
|
Financial indicators |
mVND |
EPS, BVPS, Dividend |
VND
|
P/E, F P/E, P/B
|
Times
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. The accounting period for equitization year was calculated as of company's establishment date. 2. F PE bases on corporate earnings targets, which are announced by listed companies. 3. 3-month/6-month/12-month price charts was was compiled from revised data.
|
|