Điểm tin giao dịch 18.04.2022
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
18/4/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1,432.60 |
-25.96 |
-1.78 |
26,048.53 |
|
|
|
VN30 |
1,468.25 |
-25.49 |
-1.71 |
9,488.46 |
|
|
|
VNMIDCAP |
2,038.08 |
-54.49 |
-2.60 |
10,246.23 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
2,034.49 |
-61.40 |
-2.93 |
4,809.23 |
|
|
|
VN100 |
1,437.72 |
-28.86 |
-1.97 |
19,734.69 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1,474.19 |
-30.96 |
-2.06 |
24,543.91 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
2,422.63 |
-52.38 |
-2.12 |
26,283.65 |
|
|
|
VNCOND |
2,369.22 |
23.25 |
0.99 |
1,677.05 |
|
|
|
VNCONS |
949.69 |
-5.14 |
-0.54 |
1,849.90 |
|
|
|
VNENE |
674.77 |
-25.11 |
-3.59 |
413.08 |
|
|
|
VNFIN |
1,538.47 |
-51.31 |
-3.23 |
6,732.58 |
|
|
|
VNHEAL |
1,881.66 |
13.73 |
0.74 |
77.79 |
|
|
|
VNIND |
1,039.49 |
-21.46 |
-2.02 |
4,989.35 |
|
|
|
VNIT |
3,140.49 |
31.75 |
1.02 |
918.00 |
|
|
|
VNMAT |
2,572.15 |
-78.18 |
-2.95 |
3,514.72 |
|
|
|
VNREAL |
1,735.32 |
-33.21 |
-1.88 |
3,834.24 |
|
|
|
VNUTI |
993.03 |
0.74 |
0.07 |
511.54 |
|
|
|
VNDIAMOND |
2,144.59 |
-2.58 |
-0.12 |
5,132.00 |
|
|
|
VNFINLEAD |
2,048.53 |
-75.48 |
-3.55 |
6,013.69 |
|
|
|
VNFINSELECT |
2,049.89 |
-69.30 |
-3.27 |
5,736.39 |
|
|
|
VNSI |
2,224.23 |
-40.84 |
-1.80 |
6,112.04 |
|
|
|
VNX50 |
2,435.03 |
-48.86 |
-1.97 |
13,629.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
790,646,000 |
24,739 |
|
|
Thỏa thuận |
37,042,935 |
1,310 |
|
|
Tổng |
827,688,935 |
26,049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
VPB |
29,636,000 |
PDN |
6.99% |
HU1 |
-7.00% |
|
|
2 |
HQC |
28,320,200 |
ANV |
6.96% |
HBC |
-7.00% |
|
|
3 |
HPG |
23,436,000 |
DGW |
6.95% |
KSB |
-7.00% |
|
|
4 |
GEX |
22,460,700 |
ACL |
6.92% |
VCI |
-7.00% |
|
|
5 |
VND |
18,699,800 |
ELC |
6.91% |
BSI |
-7.00% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (ck) Trading vol. (shares) |
44,436,800 |
5.37% |
35,843,800 |
4.33% |
8,593,000 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1,460 |
5.60% |
1,449 |
5.56% |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
STB |
3,132,900 |
HPG |
135,618,390 |
STB |
56,983,430 |
|
2 |
HPG |
3,112,400 |
FPT |
121,192,200 |
DXG |
28,977,700 |
|
3 |
GEX |
2,541,200 |
BVH |
112,932,430 |
KBC |
18,905,300 |
|
4 |
CTG |
2,325,500 |
MWG |
109,245,430 |
CTG |
18,734,866 |
|
5 |
HCM |
2,184,400 |
STB |
91,977,825 |
GEX |
14,375,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
APH |
APH niêm yết và giao dịch bổ sung 161.538 cp (phát hành chào bán cho cổ đông hiện hữu) tại HOSE ngày 18/04/2022, ngày niêm yết có hiệu lực: 05/05/2021. |
2 |
HPG |
HPG giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2022, dự kiến tổ chức đại hội vào 20/05/2022 tại khách sạn Melia Hà Nội, số 44 Lý Thường Kiệt, Phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. |
3 |
PMG |
PMG chuyển từ diện cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 18/04/2022 do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021 tiếp tục phát sinh âm. |
4 |
SJD |
SJD bị đưa vào diện bị kiểm soát kể từ ngày 18/042022 do tổ chức niêm yết có ý kiến kiểm toán ngoại đối với BCTC kiểm toán năm đã được kiểm toán trong 2 năm liên tiếp. |
5 |
VAF |
VAF bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 18/04/2022 do tổ chức niêm yết có ý kiến kiểm toán ngoại đối với BCTC kiểm toán năm 2021 đã được kiểm toán. |
6 |
VNS |
VNS bị đưa vào diện bị kiểm soát kể từ ngày 18/04/2022 do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021 tiếp tục phát sinh âm. |
7 |
SJD |
SJD bị đưa vào diện bị kiểm soát kể từ ngày 18/04/2022 do tổ chức niêm yết có ý kiến kiểm toán ngoại đối với BCTC kiểm toán năm đã được kiểm toán trong 2 năm liên tiếp. |
8 |
CIG |
CIG chuyển từ diện kiểm soát sang diện bị cảnh báo kể từ ngày 18/04/2022 do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021 tiếp tục phát sinh âm. |
9 |
DLG |
DLG chuyển từ diện kiểm soát sang diện bị cảnh báo kể từ ngày 18/04/2022 do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021 tiếp tục phát sinh âm. |
10 |
DCL |
DCL nhận quyết định niêm yết bổ sung 14.208.206 cp (phát hành riêng lẻ) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/04/2022. |
11 |
HAS |
HAS ra khỏi chứng khoán bị kiểm soát kể từ 18/04/2022, do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021 đã có lãi. |
12 |
SII |
SII bị đưa vào diện bị kiểm soát kể từ ngày 21/04/2022 do lợi nhuận sau thuế công ty mẹ năm 2021 tiếp tục phát sinh âm. |
13 |
TEG |
TEG nhận quyết định niêm yết bổ sung 32.383.642 cp (phát hành tăng vốn) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/04/2022. |
14 |
TTB |
TTB nhận quyết định niêm yết bổ sung 50.000.000 cp (phát hành riêng lẻ) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/04/2022. |
15 |
E1VFVN30 |
E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 1.900.000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/04/2022. |
16 |
FUESSV30 |
FUESSV30 niêm yết và giao dịch bổ sung 400.000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/04/2022. |
17 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 200.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 18/04/2022. |
HOSE
|