Điểm tin giao dịch 28.04.2021
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY |
|
|
|
|
Ngày: Date: |
28/04/2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) |
|
|
|
Chỉ số Indices |
|
Đóng cửa Closing value |
Tăng/Giảm +/- Change |
Thay đổi (%) % Change |
GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) |
|
|
|
VNINDEX |
1.229,55 |
9,80 |
0,80 |
15.409,99 |
|
|
|
VN30 |
1.294,06 |
10,25 |
0,80 |
8.900,01 |
|
|
|
VNMIDCAP |
1.479,48 |
21,02 |
1,44 |
3.138,91 |
|
|
|
VNSMALLCAP |
1.291,09 |
14,37 |
1,13 |
1.316,28 |
|
|
|
VN100 |
1.228,18 |
10,46 |
0,86 |
12.038,92 |
|
|
|
VNALLSHARE |
1.231,20 |
10,58 |
0,87 |
13.355,19 |
|
|
|
VNXALLSHARE |
1.967,09 |
15,17 |
0,78 |
15.681,19 |
|
|
|
VNCOND |
1.488,57 |
-5,31 |
-0,36 |
341,87 |
|
|
|
VNCONS |
812,32 |
-6,41 |
-0,78 |
1.091,97 |
|
|
|
VNENE |
535,47 |
10,89 |
2,08 |
171,73 |
|
|
|
VNFIN |
1.263,99 |
25,92 |
2,09 |
4.832,89 |
|
|
|
VNHEAL |
1.498,22 |
15,69 |
1,06 |
13,07 |
|
|
|
VNIND |
712,52 |
5,70 |
0,81 |
1.404,50 |
|
|
|
VNIT |
1.823,31 |
4,06 |
0,22 |
163,23 |
|
|
|
VNMAT |
2.194,47 |
-3,68 |
-0,17 |
1.747,49 |
|
|
|
VNREAL |
1.738,43 |
16,22 |
0,94 |
3.272,92 |
|
|
|
VNUTI |
751,83 |
3,84 |
0,51 |
209,03 |
|
|
|
VNDIAMOND |
1.490,61 |
11,05 |
0,75 |
3.008,77 |
|
|
|
VNFINLEAD |
1.708,24 |
34,40 |
2,06 |
4.775,52 |
|
|
|
VNFINSELECT |
1.669,43 |
34,25 |
2,09 |
4.772,72 |
|
|
|
VNSI |
1.865,25 |
17,87 |
0,97 |
4.378,74 |
|
|
|
VNX50 |
2.140,59 |
15,63 |
0,74 |
11.302,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) |
|
|
Nội dung Contents |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
|
|
Khớp lệnh |
589.498.400 |
14.247 |
|
|
Thỏa thuận |
23.198.789 |
1.163 |
|
|
Tổng |
612.697.189 |
15.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) |
|
|
STT No. |
Top 5 CP về KLGD Top trading vol. |
Top 5 CP tăng giá Top gainer |
Top 5 CP giảm giá Top loser |
|
|
Mã CK Code |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
Mã CK Code |
% |
Mã CK Code |
% |
|
|
1 |
STB |
71.125.700 |
SVC |
7,00% |
DLG |
-7,00% |
|
|
2 |
HQC |
52.815.500 |
HAX |
6,99% |
CIG |
-6,96% |
|
|
3 |
ROS |
34.299.100 |
TTF |
6,96% |
HMC |
-6,95% |
|
|
4 |
FLC |
23.296.300 |
CRE |
6,96% |
ABS |
-6,93% |
|
|
5 |
VPB |
17.810.900 |
COM |
6,94% |
HOT |
-6,93% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) |
Nội dung Contents |
Mua Buying |
% |
Bán Selling |
% |
Mua-Bán Buying-Selling |
KLGD (cp) Trading vol. (shares) |
44.263.619 |
7,22% |
32.328.879 |
5,28% |
11.934.740 |
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) |
1.898 |
12,31% |
1.438 |
9,33% |
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) |
|
STT |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. |
Top 5 CP về GTGD NĐTNN |
Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng |
|
1 |
STB |
8.301.500 |
VHM |
410.511.918 |
KBC |
30.542.200 |
|
2 |
VRE |
5.090.600 |
VNM |
360.193.661 |
STB |
29.283.500 |
|
3 |
HPG |
5.008.600 |
HPG |
281.320.128 |
VIC |
23.836.740 |
|
4 |
VHM |
4.076.400 |
VIC |
214.739.172 |
NVL |
17.734.500 |
|
5 |
VNM |
3.809.800 |
STB |
199.655.690 |
VHM |
13.993.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sự kiện doanh nghiệp |
STT |
Mã CK |
Sự kiện |
1 |
CHDB2007 |
CHDB2007 (chứng quyền HDB.KIS.M.CA.T.04) hủy niêm yết 5.000.000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 28/04/2021, ngày GD cuối cùng: 23/04/2021. |
2 |
CMSN2007 |
CMSN2007 (chứng quyền MSN.KIS.M.CA.T.06) hủy niêm yết 1.800.000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 28/04/2021, ngày GD cuối cùng: 23/04/2021. |
3 |
CSBT2007 |
CSBT2007 (chứng quyền SBT.KIS.M.CA.T.03) hủy niêm yết 5.000.000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 28/04/2021, ngày GD cuối cùng: 23/04/2021. |
4 |
CVHM2006 |
CVHM2006 (chứng quyền VHM.KIS.M.CA.T.04) hủy niêm yết 10.000.000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 28/04/2021, ngày GD cuối cùng: 23/04/2021. |
5 |
CVIC2004 |
CVIC2004 (chứng quyền VIC.KIS.M.CA.T.06) hủy niêm yết 6.000.000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 28/04/2021, ngày GD cuối cùng: 23/04/2021. |
6 |
CVJC2004 |
CVJC2004 (chứng quyền VJC.KIS.M.CA.T.04) hủy niêm yết 2.000.000 cq tại HOSE (do đáo hạn), ngày hủy niêm yết: 28/04/2021, ngày GD cuối cùng: 23/04/2021. |
7 |
BSI |
BSI chuyển giao dịch 122.070.078 cp sang HNX, ngày GD cuối cùng: 28/04/2021. |
8 |
NAV |
NAV giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội tại trụ sở công ty. |
9 |
NAV |
NAV giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức đợt 2 năm 2020 bằng tiền mặt với tỷ lệ 08%, ngày thanh toán: 20/05/2021. |
10 |
TPB |
TPB đăng ký bán lại 40.016.056 cổ phiếu quỹ. Thời gian thực hiện: từ 28/04/2021 đến 27/05/2021. |
11 |
CVT |
CVT giao dịch không hưởng quyền - lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc thông qua phương án mua lại cổ phiếu của công ty. |
12 |
AGR |
AGR giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào tháng 06/2021. |
13 |
HAG |
HAG bị đưa vào diện bị kiểm soát kể từ ngày 28/04/2020 do kết quả kinh doanh năm 2020 tiếp tục phát sinh âm. |
14 |
VSI |
VSI giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 28/05/2021 tại tòa nhà WASECO, số 10 Phổ Quang, Phường 2, Tân Bình, TPHCM. |
15 |
SJF |
SJF bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 28/04/2021 do lợi nhuận sau thuế năm 2020 phát sinh âm. |
16 |
UDC |
UDC bị đưa vào diện bị cảnh báo kể từ ngày 28/04/2021 do lợi nhuận sau thuế năm 2020 phát sinh âm. |
17 |
MCP |
MCP giao dịch không hưởng quyền - tổ chức Đại hội cổ đông thường niên năm 2021, dự kiến tổ chức đại hội vào ngày 29/05/2021 tại trụ sở công ty. |
18 |
VSC |
VSC giao dịch không hưởng quyền - trả cổ tức đợt 2 năm 2020 bằng tiền mặt với tỷ lệ 05%, ngày thanh toán: 19/05/2021. |
19 |
FTM |
FTM được giao dịch toàn thời gian trở lại dưới dạng chứng khoán bị kiểm soát kể từ ngày 28/04/2021 |
20 |
E1VFVN30 |
E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 100.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 28/04/2021. |
21 |
FUEVFVND |
FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 15.900.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 27/04/2021. |
HOSE
|